-
Danh từ giống cái
Sự xếp đồ, sự bốc hàng (lên tàu, xe..)
- Surveiller la charge d'un cargo
- trông nom sự bốc hàng lên tàu
Chức trách, trách nhiệm; chức vụ
- Charge de professeur
- chức trách giáo sư
- Avoir la charge d'organiser
- có trách nhiệm tổ chức...
(quân sự) sự xung kích
- Charge à la baiononette
- sự xung kích bằng lưỡi lê
- à charge de revanche
- miễn là cũng trả lại như thế
- à charge pour vous de faire
- miễn là anh phải làm...
- à charge que à la charge que
- với điều kiện là
- bêtes de charge
- súc vật thồ
- cahier des charges
- tập điều kiện đấu thầu
- charge d'âme
- nhiệm vụ tinh thần
- charge publique
- công vụ
- en avoir sa charge
- béo ị
- ête à charge à quelqu'un
- làm phiền ai, làm cho ai khó chịu vì mình
- être à la charge de quelqu'un
- sống nhờ ai, ăn bám ai
- être en charge
- giữ chức vụ
- femme de charge
- người ở gái làm công việc nặng nhọc nhất trong nhà
- ligne de charge
- đường mớn tải (đường vạch ở sườn tàu để chỉ sức chở tối đa)
- mettre à la charge de quelqu'un
- bắt ai phải phụ trách nhiệm
- navire de charge
- tàu thủy chở hàng
- navire en charge
- tàu thủy đang ăn hàng
- prendre en charge
- nhận lấy trách nhiệm
- preuve à charge
- chứng cứ buộc tội
- revenir à la charge revenir
- revenir
Phản nghĩa Allégement. Décharge
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ