• Ngoại động từ

    Tìm ra, phát minh; phát hiện, khám phá, phát giác.
    Découvrir un trésor
    tìm ra một kho của.
    Découvrir un secret
    khám phá ra mộ bí mật.
    Nhìn thấy.
    Découvrir un village du haut d'une montagne
    từ trên ngọn núi thấy một làng.
    Mở ra, mở khăn phủ ra.
    để lộ, để hở.
    Général qui découvre son aile gauch
    tướng để lộ cánh tả quân mình.
    Robe qui découvre le dos
    áo để hở lưng.
    Découvrir ses plans à un ami
    để lộ kế hoạch cho bạn biết.

    Nội động từ

    Lộ ra (khi nước triều rút)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X