-
Ngoại động từ
Hãy còn, còn
- Question qui demeure indécise
- vấn đề hãy còn chưa dứt khoát
- Il demeura quelque cinq cents hommes sur la place
- còn độ năm trăm người trên quảng trường
- demeurer court court
- court
- demeurer d'accord
- đồng ý sau khi thảo luận; vẫn đồng ý
- demeurer sur le coeur
- anh ách trong lòng
- en demeurer
- là dừng lại ở đó; thôi không tiếp tục
- il demeure acquis que
- đã đành rằng, cố nhiên rằng
Phản nghĩa Partir, sortir. Changer, quitter. Dispara†tre
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ