• Nội động từ

    Thống trị, đô hộ
    Puissance qui domine sur un continent
    cường quốc thống trị trên một lục địa
    Trội, át, nổi nhất
    Couleur qui domine
    màu trội nhất
    (từ cũ, nghĩa cũ) cao hơn vùng xung quanh

    Ngoại động từ

    Thống trị, đô hộ
    Dominer un peuple
    thống trị một dân tộc
    Chế ngự, kiềm chế
    Dominer sa colère
    kiềm chế cơn giận
    Chi phối
    Cette question domine toute l'affaire
    vấn đề này chi phối toàn bộ sự việc
    Homme que la colère domine
    người bị sự giận dữ chi phối
    Trội hơn, át hẳn
    Dominer tout le monde
    át hẳn mọi người
    Nhô cao trên, vươn cao trên
    Un mont qui domine une ville
    ngọn núi nhô cao trên một thành phố
    (nghĩa bóng) nắm vững, bao quát
    Dominer la question
    bao quát vấn đề
    Phản nghĩa Obéir, servir. Céder, fléchir, plier, succomber

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X