• Danh từ giống đực

    Hiệu quả, kết quả
    La cause et l'effet
    nguyên nhân và kết quả
    Tác dụng, hiệu lực
    Effet de l'éducation
    tác dụng của giáo dục
    Effet biologique
    tác dụng sinh học
    Effet frigorifique
    tác dụng làm lạnh
    Effet radio actif
    tác dụng phóng xạ
    Effet létal
    tác dụng gây tử vong
    Ấn tượng
    Effet d'un tableau
    ấn tượng của bức tranh
    (vật lý học) hiệu ứng
    Effet Edison
    hiệu ứng E-đi-xon
    Effet calorifique
    hiệu ứng nhiệt
    Effet explosif
    hiệu ứng nổ
    Effet magnéto optique
    hiệu ứng quang-từ
    Effet parasite
    hiệu ứng nhiễu
    (thể dục thể thao) cách xoáy bóng
    Sự thực hiện
    Mettre à effet
    thực hiện
    (kinh tế) tài chính kỳ phiếu
    ( thườmg số nhiều) điệu bộ
    ( số nhiều) quần áo
    ( số nhiều; luật pháp, pháp lý; từ hiếm, nghĩa ít dùng) của cải
    à cet effet
    vì mục đích ấy
    à l'effet de
    cốt để
    en effet
    vì chưng
    effet de commerce
    (kinh tế) tài chính thương phiếu
    faire l'effet de
    cho ấn tượng là, gây cảm giác là
    faire des effets de
    phô trương, khoe khoang
    Faire des effets d'érudition
    �� khoe khoang học vấn uyên bác
    pour cet effet
    để đạt mục đích ấy
    Phản nghĩa Cause.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X