-
Danh từ giống đực
Tác dụng, hiệu lực
- Effet de l'éducation
- tác dụng của giáo dục
- Effet biologique
- tác dụng sinh học
- Effet frigorifique
- tác dụng làm lạnh
- Effet radio actif
- tác dụng phóng xạ
- Effet létal
- tác dụng gây tử vong
( số nhiều; luật pháp, pháp lý; từ hiếm, nghĩa ít dùng) của cải
- à cet effet
- vì mục đích ấy
- à l'effet de
- cốt để
- en effet
- vì chưng
- effet de commerce
- (kinh tế) tài chính thương phiếu
- faire l'effet de
- cho ấn tượng là, gây cảm giác là
- faire des effets de
- phô trương, khoe khoang
- Faire des effets d'érudition
- �� khoe khoang học vấn uyên bác
- pour cet effet
- để đạt mục đích ấy
Phản nghĩa Cause.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ