• Ngoại động từ

    Gãi
    Gratter le dos
    gãi lưng
    Cạo, cào, nạo
    Gratter un mur
    cạo tường
    Les poules grattent le fumier
    gà cào đống phân
    Vin qui gratte le gosier
    (nghĩa bóng) rượu uống cào họng
    (thân mật) kiếm chác, bớt xén
    Rien à gratter
    không kiếm chác gì ở đấy được
    (thể dục thể thao) vượt
    Coureur cycliste qui gratte ses concurrents
    người đua xe đạp vượt đối thủ
    gratter la terre
    cày nông
    gratter la terre avec ses ongles
    đành chịu vất vả
    gratter le papier gratte papier
    )
    gratter le pavé
    khốn khổ

    Nội động từ

    Cào cào
    Gratter à la porte
    cào cào ngoài cửa
    Gãi
    Gratter de la guitare
    gãi đàn ghita (chơi ghita tồi)
    (thông tục) làm việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X