• Phó từ

    (Ne... guère) ít; không lâu
    Il n'est guère attentif
    nó ít chăm chú
    Je ne le connais guère
    tôi ít biết nó
    Vous ne venez guère nous voir
    anh ít đến thăm chúng tôi
    La paix ne dure guère
    hòa bình không được lâu
    (Ne... guère que) hầu như chỉ, chỉ
    Il n'y a guère que deux heures qu'elle est partie
    cô ta đi chỉ mới hai giờ thôi
    (từ cũ; nghĩa cũ) nhiều, lắm
    Il a disparu sans qu'on sache guère ce qu'il est devenu
    hắn biến mất không rõ lắm là đã ra thế nào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X