• Nội động từ

    Nằm mê, nằm mơ
    Je rêve rarement
    ít khi tôi nằm mê
    Nghĩ vớ vẩn; mơ mộng
    Cet élève ne fait que rêver en classe
    cậu học trò này chỉ nghĩ vớ vẩn ở trên lớp
    Il n'a même pas le temps de rêver
    anh ấy không có thì giờ để mơ mộng nữa
    Mơ tưởng, nghĩ đến
    Rêver aux vacances
    mơ tưởng ngày nghỉ hè
    Mơ ước
    Rêver d'une belle maison
    mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp
    Nằm mơ thấy
    Rêver de quelqu'un
    nằm mơ thấy ai
    rêver tout éveillé
    mơ ước hão huyền

    Ngoại động từ

    Nằm mơ thấy, chiêm bao thấy
    Rêver un incendie
    nằm mơ thấy một đám cháy
    Mơ ước
    Rêver fortune
    mơ ước giàu sang
    (từ cũ, nghĩa cũ) tưởng tượng ra
    ne rêver que plaies et bosses
    xem bosse

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X