• Ngoại động từ

    Hạ thấp xuống; gập xuống, bẻ xuống
    Rabattre le col de son manteau
    bẻ cổ áo khoác xuống
    Bớt cho
    Rabattre cent francs
    bớt cho một trăm frăng
    Đóng, đậy
    Rabattre un couvercle
    đậy vung lại
    Hạ, làm nhụt
    Rabattre l'orgueil de quelqu'un
    làm nhụt tính kiêu căng của ai
    (nông nghiệp) san phẳng
    Rabattre la terre
    san phẳng đất
    Đốn hết cành (cây)
    (săn bắn) lùa, dồn (con thịt)
    (kỹ thuật) rập đầu (đinh)
    Làm nhợt bớt màu, (vải nhuộm)
    rabattre le caquet de quelqu'un caquet
    caquet
    rabattre les coutures à quelqu'un
    đánh ai vào lưng

    Nội động từ

    Quặt theo hướng khác
    Rabattre sur le bord de la mer
    quặt theo hướng bờ biển
    Bớt
    Rabattre d'un franc
    bớt một frăng
    Thôi không (chuộng) nữa
    Rabattre de son admiration
    thôi không cảm phục nữa
    en rabattre
    không còn ham muốn nữa, không còn mơ mộng nữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X