• Ngoại động từ

    Nhặt, nhặt nhạnh
    Ramasser du bois mort
    nhặt củi khô
    Cóp nhặt, thu nhập, lượm lặt, gom
    Ramasser des matériaux pour un ouvrage
    gom tư liệu cho một cuốn sách
    Thu, thu hình
    Le hérisson ramasse son corps
    con chuột nhím thu mình lại
    Nhặt về, đưa về nuôi
    Ramasser un enfant pauvre
    đưa một đứa trẻ nghèo về nuôi
    Đỡ dậy
    On l'a ramassé ivre mort
    người ta đỡ anh ấy dậy, say như chết
    (thông tục) bắt, tóm
    Ramasser un escroc
    tóm một tên lừa gạt
    (thông tục) bị
    Il a ramassé une engueulade
    nó bị một trận mắng
    Hái
    Il a ramassé de l'argent
    nó hái ra tiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X