• Tính từ

    Cao trọc, cắt ngắn
    Tête rase
    đầu cạo trọc
    Herbe rase
    cỏ cắt ngắn
    Ngắn lông, ngắn tuyết
    Animal au poil ras
    con vật ngắn lông
    Velours ras
    nhung ngắn tuyết
    à ras bords bord
    bord
    à ras de au ras de
    sát (mặt)
    à ras de terre
    �� sát đất
    Au ras de l'eau
    �� sát mặt nước
    en rase campagne
    ở chỗ bình địa
    faire table rase
    bỏ sạch cái cũ

    Phó từ

    Ngắn, sát, trọc
    Cheveux coupés ras
    tóc húi trọc
    en avoir ras le bol
    (thân mật) chán ngấy rồi
    Danh từ giống đực
    (hàng hải) bè chữa tàu
    raz
    raz
    Thủ lĩnh ( Ê-ti-ôp-pi)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X