• Danh từ giống đực

    Lông (người, động vật có vú), lông mao
    Bras couverts de poils
    cánh tay đầy lông
    Un vieux chat galeux presque sans poils
    một con mèo già bị ghẻ, gần như trụi lông
    Poils absorbants
    (thực vật học) lông hút
    étoffe à longs poils
    vải dài lông, vải tuyết dài
    Bộ lông (của con vật)
    Chat à poil soyeux
    con mèo có bộ lông mịn như tơ
    Bộ da lông (loại (thường))
    Bonnet en poil de lapin
    mũ bonê bằng da lông thỏ
    à poil
    (thân mật) trần truồng
    à un poil près
    chỉ sai một chút
    au poil
    tốt lắm, tuyệt vời
    avoir un poil dans la main
    (thân mật) lười qúa
    brave à trois poils brave
    brave
    de tout poil
    đủ mọi hạng
    Des gens de tout poil
    �� những người đủ mọi hạng
    être de bon poil
    (thân mật) vui tính
    être de mauvais poil
    (thân mật) càu cạu
    monter un cheval à poil
    (từ cũ, nghĩa cũ) cưỡi ngựa không yên
    ne pas avoir un poil de sec
    sợ toát mồ hôi
    ne pas avoir un poil sur le caillou
    hói đầu
    reprendre du poil de la bête
    lấy lại sức, lấy lại can đảm
    tomber sur le poil de quelqu'un
    (thân mật) nhảy xổ vào đánh ai
    un poil plus vite
    (thân mật) nhanh hơn một tí tẹo
    Đồng âm Poêle.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X