-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mercury manometer
Giải thích VN: Một áp kế dùng thủy ngân như một chất lỏng công cụ để điều chỉnh hay ghi lại sự thay đổi trong áp suất hay lưu [[lượng. ]]
Giải thích EN: A manometer that utilizes mercury as the instrument fluid to regulate or register changes in pressure or flow.
mercury pressure gauge
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ