• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    terminal pressure

    Giải thích VN: Áp suất quan sát được thông qua thiết bị như áp lực lọc hoạt động tại giá trị áp lực lớn nhất cho [[phép. ]]

    Giải thích EN: The pressure drop observed across a device, such as a filter press, that is operating at maximum allowed pressure.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X