• Thông dụng

    Elder, eldest (child)
    Ông ta hai con đứa đầu lòng con gái
    He has got two children, the elder of whom is a girl
    Gia đình ba con trai đứa đầu lòng lên mười
    There are three boys in that family, the eldest of whom is ten

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X