• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    pendulum seismograph

    Giải thích VN: Một địa chấn kế đo sự chuyển đọng tường đối giữa trái đất một con lắc. Một số thiết bị sử dụng phóng đại điện từ hay khuyếch đại điện tử để thu được dộ cao [[hơn. ]]

    Giải thích EN: A seismograph that gauges the relative motion between the earth and a pendulum; some of the instruments use optical magnification, electromagnetism, or electronic amplification to obtain a higher degree of amplification.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X