-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
point of control
Giải thích VN: Con số hoặc phần trăm các khiếm khuyết trong phần "đường biên", tại đó tỉ lệ nhận hoặc không của công tác kiểm soát chất lượng là ngang [[bằng. ]]
Giải thích EN: The number or percentage of defectives in a "borderline" lot, which stands an equal chance of acceptance or rejection by quality control.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ