• Thông dụng

    Tính từ.

    Sad, melancholy, grieved
    tin buồn
    sad news
    người mẹ buồn đứa con
    the mother was sad because a child of hers was bad
    ngồi buồn chẳng nói chẳng rằng
    to sit sad and silent
    Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu Người buồn cảnh vui đâu bao giờ
    No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful
    Feeling an itch (for, to)
    buồn miệng hát ngêu ngao
    his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases
    Ticklish
    tính hay buồn nên bị không nhịn cười được
    being ticklish, so when tickled, she cannot help laughing

    Động từ.

    To feel like
    buồn nôn
    To feel like vomitting, to feel sick
    thức trắng đêm nên buồn ngủ
    having sat up the whole night, he felt like going to sleep (he felt sleepy)
    mệt mỏi chân tay không buồn nhúc nhích
    to be too weary to feel like stirring a limb
    chán chẳng buồn làm
    disgusted, he did not feel like working
    ai buồn nhắc đến nữa đâu
    nobody feels like recalling it any longer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X