• Thông dụng

    Danh từ

    Impression
    bài diễn văn của ông ta đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với người nghe
    his speech made a strong impression on the audience
    cuộc gặp gỡ để lại nhiều ấn tượng sâu sắc
    the meeting has left deep impressions
    trường phái ấn tượng
    impressionism
    nghệ phái ấn tượng
    impressionist

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    impression

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X