• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    air vessel

    Giải thích VN: Một khoang khí gắn với đường ống khía phân nước của máy bơm kiểu pitông, giúp bộ giảm rung của máy bơm, còn được đặt nơi khác của hệ thống bơm giảm thiểu độ bắn của [[nước. ]]

    Giải thích EN: A small chamber of air attached to the pipeline on the delivery side of a reciprocating pump, serving to cushion the vibration of the pump. It may also be at other locations in a piping system to minimize water hammer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X