-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
construction
- chế tạo theo kiểu môđun
- modular construction
- công trình kiểu khung
- framed construction
- công trình kiểu khung gỗ
- frame construction
- kết cấu kiểu khung
- framed construction
- kết cấu kiểu khung
- skeleton construction
- kết cấu kiểu sàn nâng
- lift slab construction
- kết cấu kiểu sườn (dầm+cột)
- skeleton construction
- kiểu ba pha đặt ngang
- horizontal construction
- kiểu ba pha đặt đứng
- vertical construction
- kiểu máy xây dựng
- type of construction machines
- phương pháp lắp ráp kiểu mút thừa
- cantilever method (ofconstruction)
data-type
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
- kiểu dữ liệu Boole
- Boolean data type
- kiểu dữ liệu có cấu trúc
- structured data type
- kiểu dữ liệu gốc
- original data type
- kiểu dữ liệu gộp
- aggregate data type
- kiểu dữ liệu kí tự
- character data type
- kiểu dữ liệu logic
- boolean data type
- kiểu dữ liệu logic
- logical data type
- kiểu dữ liệu nguyên
- integer data type
- kiểu dữ liệu nhãn
- label data type
- kiểu dữ liệu phức
- complex data type
- kiểu dữ liệu thực
- real data type
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- abstract data type
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- Abstract Data Type (ADT)
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- ADT (abstractdata type)
- kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy
- primitive abstract data type
- kiểu dữ liệu vô hướng
- scalar data type
- kiểu dữ liệu đại số
- algebra data type
- môi trường nhiều kiểu dữ liệu
- mixed data (type) environment
design
- áp dụng kiểu thiết kế
- apply design
- kết đông kiểu ống chùm
- shell-and-tube design
- kết đông kiểu ống vỏ
- shell-and-tube design
- kiểu chữ
- type design
- kiểu dáng công nghiệp
- industrial design
- kiểu gai của vỏ
- tire tread design
- kiểu hoa văn lốp xe
- tread design
- kiểu talông
- tread design
- kiểu thiết kế ngược dòng
- counterflow design
- thiết kế (kết cấu) kiểu ống vỏ (ống chùm)
- shell-and-tube design
- thiết kế kiểu ngược dòng
- counterflow design
- thiết kế kiểu nội thất
- interior design
- thiết kế kiểu ống chùm
- shell-and-tube design
- thiết kế kiểu ống vỏ
- shell-and-tube design
gauge
- áp kế kiểu áp lực dầu
- oil pressure gauge
- áp kế kiểu chuông lặn
- bell pressure gauge
- áp kế kiểu hộp xếp
- bellows pressure gauge
- áp kế kiểu màng
- diaphragm pressure gauge
- áp kế kiểu pittông
- piston-type pressure gauge
- bộ calip kiểu ren
- screw gauge
- bộ chỉ thị mức dầu kiểu từ
- magnetic oil (level) gauge
- cái đo mức kiểu màng mỏng
- level gauge of membrane type
- calip kiểu hộp xếp
- bellows gauge
- cảm biến (kiểu) dây
- wire strain gauge
- cảm biến kiểu lá riềm
- foil strain gauge
- cảm biến kiểu điện trở
- strain gauge
- dưỡng đo kiểu hộp xếp
- bellows gauge
- manomet kiểu màng
- diaphragm pressure gauge
- máy cảm biến kiểu điện trở
- martens strain gauge
- máy đo chân không kiểu ion hóa
- ionization type vacuum gauge
- máy đo kiểu trục
- roller gauge
- mức lỏng kế kiểu phao
- float gauge
mode
- bảng kiểu
- mode table
- bật lên không theo kiểu
- mode less pop-up
- biểu thức kiểu hỗn hợp
- mixed-mode expression
- bộ chuyển đổi kiểu
- mode transducer
- bộ lọc kiểu (dao động)
- mode filter
- bộ lọc kiểu truyền
- mode filter
- bỏ qua kiểu
- mode skip
- bộ trộn kiểu (dao động)
- mode mixer
- bộ trộn kiểu (dao động)
- mode scrambler
- bộ tước bỏ kiểu (dao động)
- cladding mode stripper
- bộ tước kiểu
- cladding mode stripper
- bộ điều khiển theo kiểu dao động toàn phần
- integral-mode controller
- bộ đổi kiểu
- mode switch
- các tín hiệu kiểu đơn
- single-mode signal
- cái lọc kiểu sóng
- mode filter
- cáp đơn kiểu (dao động)
- single mode fiber
- chế độ kiểu mẫu
- form mode
- dạng kiểu cứng
- rigid mode
- dịch chuyển kiểu
- mode shift
- dịch vụ mang kiểu gói
- Packet Mode Bearer Service (PMBS)
- hệ vận tải đa kiểu
- multiple-mode transportation system
- kiểu (dao động bình thường)
- normal mode
- kiểu (dao động) bức xạ
- radiation mode
- kiểu (dao động) chính
- dominant mode
- kiểu (dao động) chính
- fundamental mode
- kiểu (dao động) chính
- principal mode
- kiểu (dao động) chui hầm
- tunneling mode
- kiểu (dao động) chui hầm
- tunnelling mode
- kiểu (dao động) cơ bản
- fundamental mode
- kiểu (dao động) cơ bản
- principal mode
- kiểu (dao động) E
- E mode
- kiểu (dao động) E
- TM mode
- kiểu (dao động) H
- TE mode
- kiểu (dao động) không liên kết
- unbound mode
- kiểu (dao động) TE
- TE mode
- kiểu (dao động) TE/TM
- TE/TM mode
- kiểu (dao động) TEM
- TEM mode
- kiểu (dao động) TM
- E mode
- kiểu (dao động) TM
- TM mode
- kiểu (dao động) trội
- dominant mode
- kiểu (dao động) trội
- fundamental mode
- kiểu (dao động) trội
- principal mode
- kiểu (dao động) từ ngang
- e mode
- kiểu (dao động) từ ngang
- magnetic mode
- kiểu (dao động) từ ngang
- TM mode
- kiểu (dao động) điện ngang
- h mode
- kiểu (dao động) điện ngang
- TE mode
- kiểu (dao động) điện ngang
- transverse electric mode
- kiểu (dao động) điện từ ngang
- transverse electromagnetic mode
- kiểu (dao động) đơn
- single mode cable
- kiểu analog
- analog mode
- kiểu bảng thống kê
- static array mode
- kiểu cao không đối xứng
- asymmetrical mode
- kiểu chậm
- slow mode
- kiểu chỉ hướng điều khiển
- command pointing mode
- kiểu chuẩn gốc
- reference mode
- kiểu chuẩn tắc
- normal mode
- kiểu chung
- common mode
- kiểu cơ bản
- fundamental mode
- kiểu cộng hưởng
- resonant mode
- kiểu dao động
- mode of vibration
- kiểu dao động
- oscillation mode
- kiểu dao động chuẩn
- fundamental mode
- kiểu dao động cơ bản
- fundamental vibration mode
- kiểu dao động lớp bọc
- cladding mode
- kiểu dao động ma
- ghost mode
- kiểu dao động ngang theo phương vị
- azimuth transversal mode (ATM)
- kiểu dội công
- echoplex mode
- kiểu E
- E mode
- kiểu E
- TM mode
- kiểu gần như tuyến tính
- quasi-linear mode
- kiểu gấp được
- folding mode
- kiểu giao động tự nhiên
- natural mode of vibration
- kiểu giới hạn bằng nhiễu
- interference-limited mode
- kiểu góc hẹp
- low-angle mode
- kiểu góc rộng
- high-angle mode
- kiểu H
- H mode
- kiểu H
- TE mode
- kiểu H, điện ngang
- transverse electric mode
- kiểu hai chiều
- two-way mode
- kiểu hai trạng thái
- bi-static mode
- kiểu hư hỏng
- failure mode
- kiểu lai
- hybrid mode
- kiểu lan truyền
- propagation mode
- kiểu lan truyền (sóng điện tử)
- propagation mode
- kiểu lan truyền sóng mặt đất
- ground-wave mode of propagation
- kiểu lập địa chỉ gián tiếp
- indirect address mode
- kiểu lập địa chỉ tuyệt đối
- absolute addressing mode
- kiểu LP
- linearly-polarized mode (LPmode)
- kiểu LP
- LP mode (linearly-polaied mode)
- kiểu mẩu bản ghi
- record mode
- kiểu mô phỏng
- simulation mode
- kiểu mô tả hàng
- row descriptor mode
- kiểu năng động
- active mode
- kiểu nhãn
- label mode
- kiểu nhanh
- fast mode
- kiểu nối tiếp
- serial mode
- kiểu nóng sóng dập tắt
- extinguished mode
- kiểu nút bấm
- push-button mode
- kiểu ống dẫn sóng
- waveguide mode
- kiểu phân cực tuyến tính
- linearly-polarized mode (LPmode)
- kiểu phân cực tuyến tính
- LP mode (linearly-polaied mode)
- kiểu phân rã
- mode of decay
- kiểu phân rã
- mode of disintegration
- kiểu phân rã bị cấm
- forbidden decay mode
- kiểu sáng nóng
- ignited mode
- kiểu song song
- parallel mode
- kiểu sự cố
- failure mode
- kiểu tập hợp
- set mode
- kiểu tập địa chỉ dài
- long addressing mode
- kiểu TE
- H mode
- kiểu TE
- TE mode
- kiểu TE
- transverse electric mode
- kiểu TEM
- TEM mode
- kiểu TEM
- transverse electromagnetic mode
- kiểu thở
- breathing mode
- kiểu thu nhận
- reception mode
- kiều TM
- TM mode
- kiểu TM
- E mode
- kiểu trực tiếp
- direct mode
- kiểu trung gian
- intermediate mode
- kiểu truyền
- transmission mode
- kiểu truyền
- transmittal mode
- kiểu truyền sóng (có dẫn hướng)
- transmission mode
- kiểu tương tác
- mode of interaction
- kiểu tương tự
- analog mode
- kiểu vận hành
- operation mode
- kiểu vận hành đối xứng
- balanced mode of operation
- kiểu với dạng thức
- format (ted) mode
- kiểu xung xung
- pulse mode
- kiểu đàm thoại
- conversational mode
- kiểu địa chỉ
- address mode
- kiểu định dạng
- formatting mode
- kiểu định vị
- detection mode
- kiểu định địa chỉ
- addressing mode
- kiểu đơn công
- simplex mode
- laze khóa kiểu
- mode-locked laser
- loại bỏ kiểu tạp nhiễu
- noise mode rejection
- lỗi kiểu chung
- common-mode error
- lượng kiểu (dao động)
- mode volume
- màn hình kiểu điểm
- point-mode display
- mô tả kiểu
- mode description
- mục nhập tên kiểu
- mode name entry
- nút dây buộc thuyền đơn (kiểu nút)
- single mode
- số kiểu
- mode number
- sợi quang kiểu đơn
- single mode optical fiber
- sợi quang đơn kiểu (dao động)
- single mode fibre
- sợi quang đơn kiểu (dao động)
- single mode optical fiber
- sợi quang đơn kiểu (dao động)
- single mode optical fibre
- sợi đơn kiểu
- single mode fibre
- sợi đơn kiểu
- single mode optical fiber
- sự biến đổi kiểu
- mode conversion
- sự chọn kiểu
- mode selection
- sự chuyển đổi kiểu
- mode conversion
- sự ghép kiểu dao động
- mode coupling
- sự khóa kiểu (laze)
- mode locking
- sự loại bỏ kiểu chung
- common-mode rejection
- sự nhảy kiểu (dao động)
- mode hopping
- sự nhảy kiểu (dao động)
- mode jumping
- sự phân bố kiểu
- mode distribution
- sự tách kiểu dao động
- mode separation
- sự thao tác kiểu đơn
- single-mode operation
- sự triệt tiêu kiểu chung
- common-mode rejection
- tên kiểu, tên chế độ
- mode name
- thiết lập kiểu đáp ứng thông tin thường được mở rộng
- Set Normal Response Mode Extended (HDLC) (SNRME)
- tín hiệu dịch vụ kiểu cục bộ
- local mode service signal
- tín hiệu kiểu cục bộ
- local mode signal
- tinh thể kiểu (dao động) hài
- harmonic mode crystal
- trình tự vận hành theo kiểu trang
- page mode operating sequence
- tỷ số loại bỏ kiểu chung
- common-mode rejection ratio
- tỷ số triệt kiểu chung
- common-mode rejection ratio
- đầu ra kiểu đơn
- single-mode output
- điện áp kiểu chung
- common-mode voltage
- độ khuếch đại kiểu chung
- common-mode gain
- độ trễ nhóm đa kiểu
- differential mode delay
- đơn kiểu cáp
- single mode cable
- đường kênh dịch vụ theo kiểu gói
- route (packetmode services)
- đường kênh lôgic hoạt động theo kiểu gói
- logical channel (packetmode operation)
- đường kính trường kiểu (dao động)
- mode field diameter
- đường trễ kiểu dọc
- longitudinal-mode delay line
model
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
- kiểu bề mặt
- surface model
- kiểu cháy
- fire model
- kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn
- grand Luxe (GL) model
- kiểu tạo hình
- imaging model
- kiểu tệp tin phân cấp
- hierarchical file model
- kiểu thu nhỏ chức năng
- breadbord model
- kiểu xe hạng nhất
- flagship model
- kiểu xe hàng đầu
- flagship model
- mã số kiểu xe
- model code
- mã số kiểu xe
- vehicle model code
- năm ra kiểu xe mới
- model year (MY)
- tập kiểu
- model file
mold
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
shape
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
style
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
- áp dụng kiểu đối tượng
- apply object style
- cách lái kiểu thể thao
- a sporty driving style
- cột kiểu bản tin
- newspaper-style column
- hộp kiểu trình bày
- style box
- kết hợp kiểu từ
- merge style from
- kiến trúc kiểu vuông góc
- perpendicular style
- kiểu Ấn-mẫu
- type style
- kiểu bài văn
- writing style
- kiểu bình thường
- normal style
- kiểu bộ nối
- connector style
- kiểu bóng đổ
- shading style
- kiểu bút lông
- brush style
- kiểu chữ
- text style
- kiểu chữ cổ điển
- old style lettering
- kiểu chữ viết
- style of lettering
- kiểu chữ đọc rõ
- lettering style
- kiểu cơ sở
- base style
- kiểu cọ vẽ
- brush style
- kiểu dáng
- pattern style
- kiểu dáng bên trong
- interior style
- kiểu dáng cài sẵn
- built-in style
- kiểu dáng cổ
- old style
- kiểu dáng ký tự
- character style
- kiểu dáng nội bộ
- house style
- kiểu Gô-tích
- gothic style
- kiểu hiện đại
- modern style
- kiểu kiến trúc Decor
- Decorated style
- kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
- flamboyant style
- Kiểu kiến trúc tiền Anh
- Early English style
- kiểu ký tự
- character style or form
- kiểu La Mã
- Roman style
- kiểu lái xe
- driving style
- kiểu mẫu
- style template
- kiểu mới
- modern style
- kiểu mũi tên
- arrow style
- kiểu ngày ngắn
- Short Date Style
- kiểu ngày tháng đầy đủ
- Long Date Style
- kiểu nhà
- house style
- kiểu phía trong mẫu
- pattern interior style
- kiểu phông
- font style
- kiểu phong bì
- envelop style
- kiểu Roman
- Roman style
- kiểu tham chiếu
- reference style
- kiểu thụt vào
- indent style
- kiểu trình bày
- layout style
- kiểu trình bày
- presentation style
- kiểu truyền (đổi số) liên tục
- CPS (continuationpassing style)
- kiểu truyền liên tục
- continuation passing style (CPS)
- kiểu đặc bên trong
- solid interior style
- kiểu đế chính
- empire style
- kiểu điểm
- dot-style
- kiểu đường
- line style
- kiểu đường gạch ngang
- dashed-link style
- lỗi kiểu ghi
- writing style error
- mũi xe kiểu tháp
- pagoda (-style) roof
- tấm pha kiểu
- style palette
- tạo kiểu
- create style
- tên kiểu
- style name
- tờ mẫu, tờ kiểu dạng
- style sheet
- định nghĩa kiểu
- define style
type
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường. ]]
- anôt kiểu cánh
- vane-type anode
- áp kế kiểu chuông
- bell-type manometer
- áp kế kiểu màng
- diaphragm-type manometer
- áp kế kiểu phao
- float type pressure gage
- áp kế kiểu phao
- float-type manometer
- áp kế kiểu pittông
- piston-type pressure gage
- áp kế kiểu pittông
- piston-type pressure gauge
- áp kế màng kiểu phao
- mercury-type meter
- bản cực kiểu khoang
- pocket-type plate
- bản cực kiểu ống
- tube type plate
- bản kiểu khối
- mass-type plate
- bàn kiểu xích
- chain-type table
- bệ (kiểu) hộp
- box-type leg
- bể lắng kiểu thổi ngang
- horizontal flow-type settling basin
- bể lắng kiểu thổi đứng
- vertical flow-type setting basin
- biến áp kiểu trụ
- core-type transformer
- biến dòng kiểu sứ xuyên
- bushing-type current transformer
- biến kiểu chung
- generic type variable
- biến kiểu lược đồ
- schematic type variable
- bình ngưng kiểu vỏ
- shell-type condenser
- bình điều nhiệt kiểu chìm
- immersion-type thermostat
- bộ cảm biến kiểu thanh
- bar-type pick-up base
- bộ chỉ báo mức kiểu bọt
- bubble-type level indicator
- bộ chỉ thị lỏng kiểu ống
- pipe-type liquid indicator
- bộ chia điện kiểu ngắn (không có trục dẫn động)
- short-type distributor
- bộ chỉnh lưu kiểu cầu
- bridge type rectifier
- bộ cộng (kiểu) tổ hợp
- coincidence-type adder
- bộ cộng (kiểu) đếm
- counter-type adder
- bộ dây treo kiểu cáp
- rope-type sling
- bộ dây treo kiểu sợi
- fiber-type sling
- bộ dây treo kiểu sợi
- fibre-type sling
- bộ dây treo kiểu đai
- belt-type sling
- bộ dây đeo kiểu cáp
- rope-type sling
- bộ dây đeo kiểu sợi
- fiber-type sling
- bộ dây đeo kiểu sợi
- fibre-type sling
- bộ khởi động kiểu Bendix
- Bendix-type starter
- bộ làm lạnh (làm mát) không khí kiểu tháp
- tower-type air cooler
- bộ lọc dầu kiểu vít
- screw-type oil filter
- bộ lọc kiểu thẩm thấu
- absorbent type filter
- bộ nâng kiểu trượt (ngoạm bằng răng)
- slip-type elevator
- bộ ngưng kiểu xả
- bleeder type condenser
- bộ nhận dạng kiểu
- type identifier
- bộ nối kiểu phích cắm
- plug-type connector
- bộ phân phối kiểu lỗ hổng đơn
- single orifice type distributor
- bộ phận phối kiểu vành đục lỗ
- perforated ring type distributor
- bộ phản xạ kiểu ngoài trục
- off-axis type reflector
- bộ trao đổi nhiệt kiểu ngăn
- shelf type exchanger
- bộ đảo kiểu biến đổi điện rung (biến DC thành AC)
- vibrator-type inverter
- bộ điều chỉnh (điện áp) kiểu xung
- pulse-type regulator
- bộ đun kiểu dòng chảy
- flow-type heater
- bơm bê tông kiểu tay với
- concrete pump, boom type
- bơm dầu kiểu trục vít
- screw-type oil pump
- bơm hút kiểu pittông
- piston type suction pump
- bơm nhiệt kiểu không khí
- air-type heat pump
- búa đầm nhảy kiểu cóc
- frog-type jumping hammer
- bugi kiểu điện trở
- resistor-type spark plug
- buồng âu kiểu ụ tàu
- dock-type lock chamber
- buồng dẫn cá kiểu bậc thang
- overfall-type fish pass
- buồng đốt khí kiểu venturi
- venturi type gas burner
- các giá trị tham số kiểu
- type parameter values
- cái chặn trước kiểu guốc
- shoe-type front stop
- cái nạo ống khai thác kiểu chóp cầu
- ball type tubing wiper plug
- cái đo mức kiểu màng mỏng
- level gauge of membrane type
- căn hộ kiểu khách sạn
- flat of hotel type
- catốt kiểu bộ nung
- heater-type cathode
- cầu dao kiểu lõi trượt
- slide-in type switch
- cầu kiểu khung
- frame-type bridge
- câu lệnh khai báo kiểu
- type declaration statement
- cầu thang kiểu đợt thẳng
- staircase of straight flight type
- cấu trúc kiểu hộp
- box-type structure
- chốt định vị kiểu móc
- hook-type holder
- cơ cấu nâng kiểu móc
- hook type lifting gear
- cối chuyển hướng dưới kiểu phẳng
- flat type bogie centre
- cối chuyển hướng dưới kiểu phẳng
- flat type centre plate
- con nối rẽ kiểu ống ép
- compression type connector
- công thức cầu phương kiểu đóng (kiểu mở)
- quadrature formula of close type (opentype)
- công tơ nước kiểu đĩa
- disc-type water meter
- cửa phai kiểu rầm
- stop-log of caisson type
- cũi gỗ kiểu Mỹ
- American-type crib
- dầm đường ray kiểu rỗng
- hollow-type track girder
- dàn bay hơi kiểu phun
- spray-type evaporator
- dàn bay hơi kiểu tấm
- plate-type evaporator
- dàn lạnh không khí kiểu phun kín
- enclosed spray-type air cooler
- dàn lạnh không khí kiểu treo
- hanging-type air cooler
- dàn lạnh kiểu tấm ống
- plate-type coil
- dàn ngưng kiểu tấm
- plate-type condenser
- dàn nhưng kiểu mưa
- rain-type condenser
- dàn quạt kiểu catset lắp ở góc trần
- ceiling-mounted cassette corner type fan coil unit
- dao phay kiểu trục gá
- hole-type cutter
- dịch vụ kiểu hộp thư
- mail box type facility
- dòng chảy kiểu màng
- film type flow
- dụng cụ kiểu bảng
- panel-type instrument
- ép kiểu
- type cast
- gá kẹp kiểu đòn bẩy
- lever-type clamp
- ga xe điện ngầm kiểu cột
- column-type underground station
- ga xe điện ngầm kiểu trụ
- pillar-type underground station
- ga điện ngầm kiểu kín
- closed-type underground station
- giá treo kiểu cần hình thang
- trapezoid arm-type suspension
- giá trị tham số kiểu
- type parameter value
- giàn bay hơi kiểu ống xoắn
- continuous tube-type evaporator
- giàn bay hơi kiểu phun
- spray-type evaporator
- giàn lạnh không khí kiểu phun kín
- enclosed spray-type air cooler
- giàn lạnh không khí kiểu treo
- hanging-type air cooler
- giàn quạt giấu trần kiểu caset
- ceiling-mounted cassette type fan coil unit
- giàn quạt giấu trần kiểu caset lắp ở góc trần
- ceiling-mounted cassette corner type fan coil unit
- giàn quạt giấu trần kiểu lắp sẵn
- ceiling-mounted built-in type (fancoil) unit
- giàn quạt kiểu lắp sẵn trong trần giả
- ceiling-mounted built-in type (fancoil) unit
- giàn đóng cọc kiểu xoay
- rotary type pile driving plant
- gờ tăng cường kiểu hộp
- box-type stiffener
- gối cầu kiểu con lăn
- roller-type bridge bearing
- hầm kết đông kiểu băng chuyền
- belt-type freezing tunnel
- hàm kiểu cực tiểu
- function of minimum type
- hàm kiểu cực đại
- function of infinite type
- hàm kiểu cực đại
- function of maximum type
- hàm kiểu mũ
- function of exponential type
- hàm kiểu vô hạn
- function of infinite type
- hàm kiểu vô hạn
- function of maximum type
- hãm tay kiểu bánh cóc
- ratchet type handbrake
- hãm tay kiểu trục vít
- screw-type handbrake
- hệ (thống) kết đông nhanh kiểu tấm
- pressure-type multiplate freezing plant
- hệ thống cấp nước kiểu tuần hoàn
- circulation-type hot water supply system
- hệ thống kết đông nhanh kiểu tấm
- pressure-type multiplate freezing plant
- hệ thống kiểu hàng rào an toàn
- security fence type system
- hệ thống sưởi kiểu kín
- closed-type heating system
- hệ thống xả gọn kiểu ống phun
- ejector-type trim exhaust system
- hồi nhà kiểu vỏ sò
- shell-type gable
- kết cấu tiêu năng kiểu gàu
- bucket type energy dissipater
- khai báo kiểu liên kết
- link type declaration
- khai báo kiểu tài liệu
- document type declaration
- kích kiểu frexinê
- freyssinet-type jack
- kiểu Ấn-mẫu
- type style
- kiểu bản ghi
- record type
- kiểu băng-giô (thanh truyền)
- banjo-type
- kiểu báo cáo
- report type
- kiểu báo lỗi
- alert type
- kiểu báo động
- alert type
- kiểu bộ nhớ
- storage type
- kiểu bộ nối cáp đồng trục
- connector type for coaxial cables
- kiểu body
- body type
- kiểu Boole
- Boolean type
- kiểu cài sẵn
- built-in type
- kiểu cầu
- bridge type
- kiểu cấu kiện xây dựng
- type of structural elements
- kiểu chiếu
- projection type
- kiểu chính
- principal type
- kiểu chọn lựa
- choice type
- kiểu chọn lựa
- selection type
- kiểu chữ
- character type
- kiểu chữ
- type design
- kiểu chữ béo
- heavy type
- kiểu chữ chính
- body type
- kiểu chữ hoa
- upper case type
- kiểu chữ in
- type face
- kiểu chữ lỗi thời
- dead type
- kiểu chữ nền
- body type
- kiểu chữ nét đậm
- bold type
- kiểu chữ nghiêng
- italic type
- kiểu chữ nhấn mạnh
- display type
- kiểu chữ thoáng
- expanded type
- kiểu chữ thoáng
- extended type
- kiểu chữ tít
- display type
- kiểu chữ viết tay
- script type
- kiểu chữ đậm
- bolt type
- kiểu chữ đứng
- standing type
- kiểu chuỗi
- sequence type
- kiểu chuỗi bít
- bitstring type
- kiểu chuỗi ký tự
- character string type
- kiểu chuỗi octet
- octet-string type
- kiểu chuyển tiếp
- transition type
- kiểu cơ bản
- fundamental type
- kiểu có cấu trúc
- structured type
- kiểu công trình
- type of structure
- kiểu của mặt Rieman
- type of a Rieman surface
- kiểu của mặt Riemanm
- type of a Riemann surface
- kiểu cung
- arch-type
- kiểu cường giao cảm
- sympatheticotonic type
- kiểu dẫn xuất
- derived type
- kiểu dẫn xuất
- structured type
- kiểu dấu chấm động
- floating-point type
- kiểu dãy
- sequence type
- kiểu dịch vụ
- service type
- Kiểu dịch vụ (IP)
- Type of Service (IP) (TOS)
- kiểu dư
- remainder type
- kiểu dữ liệu
- data type
- kiểu dữ liệu Boole
- Boolean data type
- kiểu dữ liệu có cấu trúc
- structured data type
- kiểu dữ liệu gốc
- original data type
- kiểu dữ liệu gộp
- aggregate data type
- kiểu dữ liệu kí tự
- character data type
- kiểu dữ liệu logic
- boolean data type
- kiểu dữ liệu logic
- logical data type
- kiểu dữ liệu nguyên
- integer data type
- kiểu dữ liệu nhãn
- label data type
- kiểu dữ liệu phức
- complex data type
- kiểu dữ liệu thực
- real data type
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- abstract data type
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- Abstract Data Type (ADT)
- kiểu dữ liệu trừu tượng
- ADT (abstractdata type)
- kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy
- primitive abstract data type
- kiểu dữ liệu vô hướng
- scalar data type
- kiểu dữ liệu đại số
- algebra data type
- kiểu dữ liệu được liệt kê
- enumerated scalar type
- kiểu dựng vật chỉnh lưu
- wafer type
- kiểu giá trị
- value type
- kiểu giao diện
- interface type
- kiểu giao thông (trên mạng)
- traffic type
- kiểu giao tiếp LU-LU
- LU-LU session type
- kiểu giấy
- page type
- kiểu giấy in
- form type
- kiểu gói tin
- packet type
- kiểu hàm
- function type
- kiểu hình trống
- drum type
- kiểu hình vành
- ring type
- kiểu hộp
- box-type
- kiểu kết cấu
- type of structure
- kiểu kết nối chính
- trunk type
- kiểu khung quay
- turret type
- kiểu kim cương
- diamond type
- kiểu ký tự
- character type
- kiểu lập sẵn
- built-in type
- kiểu liên kết
- link type
- kiểu liên kết linh hoạt
- active link type
- kiểu liệt kê
- enumeration type
- kiểu logic
- boolean type
- kiểu logic
- logical type
- kiểu lớp cửa sổ
- window class type
- kiểu luận lý
- boolean type
- kiểu lực lưỡng
- athletic type
- kiểu mạch
- line type
- kiểu mảng
- array type
- kiểu mẩu tin
- record type
- kiểu mẫu vật
- type of specimen
- kiểu máy xây dựng
- type of construction machines
- kiểu mô tả đối tượng
- object descriptor type
- kiểu móc
- shackle-type
- kiểu monito
- monitor type
- kiểu Neumann
- Neumann-type (computer)
- kiểu ngoài
- external type
- kiểu ngoài trời
- outdoor type
- kiểu ngực lép
- phthinoid type
- kiểu nguồn
- resource type
- kiểu nguyên
- integer type
- kiểu nguyên
- integral type
- kiểu nhà
- building type
- kiểu nhà
- type of building
- kiểu nhà (của) địa phương
- country type
- kiểu nhắc-phản hồi
- prompt and echo type
- kiểu nhập
- entry-type
- Kiểu nút (SNA)
- Node Type (SNA) (NT)
- kiểu nút, loại nút
- node type
- kiểu ổ đĩa
- drive type
- kiểu phần tử
- element type
- kiểu phẩn tử kết quả
- result element type (ofa link)
- kiểu phần tử nguồn
- source element type (ofa link)
- kiểu phức
- complex type
- kiểu POINTER (con trỏ)
- POINTER type
- kiểu quan hệ
- relationship type
- kiểu rỗng
- null type
- kiểu sai sót
- error type
- kiểu số
- numeric type
- kiểu số học
- arithmetic type
- kiểu số nguyên
- integer type
- kiểu sóng kép
- multiplex wave type
- kiểu sóng đơn
- simple wave type
- kiểu SPACE (trong ngôn ngữ Pascal)
- SPACE type
- kiểu STRING (chuỗi)
- STRING type
- kiểu STRUCTURE (cấu trúc)
- STRUCTURE type
- kiểu tài liệu
- document type
- kiểu tài liệu kết quả
- result document type (ofa link)
- kiểu tài liệu nguồn
- source document type (ofa link)
- kiểu tập hợp
- set type
- kiểu tập tin
- file type
- Kiểu Telex
- Telex Type (TLX)
- kiểu tệp tin
- files of type
- kiểu tham số
- kind type parameter
- kiểu thành phần
- component type
- kiểu thành tạo địa chất
- geological-genetical type
- kiểu thể trạng
- body type
- kiểu thiết bị
- device type
- kiểu thiết bị logic
- LU type
- kiểu thông báo
- notification type
- Kiểu Thông Tin Đã Được Mã Hóa
- Encoded Information Type (EIT)
- kiểu thông điệp
- message type
- kiểu thứ tự
- order type
- kiểu thứ tự
- ordinal type
- kiểu thực
- real type
- kiểu thực thể
- entity type
- kiểu thùng máy
- cabinet type
- kiểu thuộc tính
- attribute type
- kiểu tiếp điểm chống hồ quang
- arc resisting contact type
- kiểu tĩnh
- static type
- kiểu topo
- topological type
- kiểu trạm làm việc
- workstation type
- kiểu tràn
- overflow type
- kiểu trống
- null type
- kiểu trong nhà
- indoor type
- kiểu trường tải
- Payload Type (PLT)
- kiểu truy cập
- access type
- kiểu truyền thông
- communication type
- kiểu tự hành
- auto-action-type
- kiểu tủ máy
- cabinet type
- kiểu tương thích
- compatible type
- kiểu UNION
- UNION type
- kiểu và kích thước của cấu kiện xây dựng
- type and side of building elements
- kiểu vô hướng
- scalar type
- kiểu vô hướng cơ sở
- base scalar type
- kiểu vô hướng đánh số
- enumerated scalar type
- kiểu vỏ máy
- cabinet type
- kiểu vòm
- arch-type
- kiểu vòng nối
- shackle-type
- kiểu xem
- view type
- kiểu xếp kép
- multiplex lap type
- kiểu xếp đơn
- simple lap type
- kiểu [[[nhà]], công trình xây dựng]
- building type
- kiểu đánh dấu
- marker type
- kiểu đánh số
- enumerated type
- kiểu đánh số
- enumeration type
- kiểu đầu nối cáp đồng trục
- connector type for coaxial cables
- Kiểu đầu nối của cáp sợi quang thương mại (Bayonet)
- Type of commercial Fibre optic connector (Bayonet)
- kiểu đầu nối thương mại của cáp sợi quang (đẩy - kéo)
- Type of commercial fibre optic connector (Push-Pull) (SC)
- kiểu để chuyển đổi
- conversion type
- kiểu đệ quy
- recursive type
- kiểu địa chỉ
- Type Of Address (X.25) (TOA)
- kiểu điện báo chữ
- Teletex Type (TTX)
- kiểu định danh đối tượng
- object identifier type
- kiểu định tuyến
- Routing Type (RT)
- kiểu đoạn
- segment type
- Kiểu đoạn (DQDB [[]], SMDS)
- Segment Type (DQDB, SMDS) (ST)
- kiểu đối tượng
- object type
- kiểu đòn bẩy
- lever-type
- kiểu đơn vị tín hiệu
- type of unit
- kiểu đơn vị vật lý
- physical unit type
- kiểu đóng gói
- encapsulated type
- kiểu đóng kín
- encapsulated type
- kiểu đồng luân
- homotopy type
- kiểu đồng luân yếu
- weak homotopy type
- kiểu đúng sai
- boolean type
- kiểu đựng vật chỉnh lưu
- wafer type
- kiểu được gắn thẻ
- tagged type
- kiểu được gói gọn
- encapsulated type
- kiểu đường
- highway type
- kiểu, loại niềng
- rim type
- Kiểu/Độ dài/giá trị
- Type/Length/Value (ATM) (TLV)
- kính đỡ kiểu con lăn
- roller type stay
- ký hiệu nhận dạng kiểu
- type identifier
- lò khí hóa kiểu tay áo
- sleeve type vaporizing burner
- lò kiểu đối lưu
- convection type furnace
- lò nung cảm ứng kiểu lõi
- core-type induction heater
- lò nung kiểu băng tải
- conveyor-type calcinatory furnace
- lò sưởi kiểu panen
- panel-type radiator
- lò ủ (kiểu) đối lưu
- convection-type annealing furnace
- lò xo không khí kiểu ống xếp
- bellow type air spring
- lò đốt kiểu hút gió lên
- up draught type incinerator
- lớp kiểu
- type class
- Lớp thích ứng ATM kiểu 1
- ATM Adaptation Layer Type 1 (AAL-1)
- Lớp thích ứng ATM kiểu 2
- ATM Adaptation Layer Type 2 (AAL-2)
- Lớp thích ứng ATM kiểu 3
- ATM Adaptation Layer Type 3 (AAL-3)
- Lớp thích ứng ATM kiểu 3&4
- ATM Adaptation Layer Type 3 and 4 (AAL-3/4)
- Lớp thích ứng ATM kiểu 4
- ATM Adaptation Layer Type 4 (AAL-4)
- Lớp thích ứng ATM kiểu 5
- ATM Adaptation Layer Type 5 (AAL-5)
- lực kế kiểu chỉ không
- zero-type dynamometer
- lunét đỡ kiểu con lăn
- roller type stay
- lunét đỡ kiểu con lăn
- roller-type steady
- lunét đỡ kiểu hàm
- jaw-type steady
- lưu lượng kế (kiểu) Bernoulli
- Bernoulli-type flow meter
- lưu lượng kế kiểu chong chóng
- screw type flowmeter
- lưu lượng kế kiểu Coriolis
- Coriolis-type mass flowmeter
- lưu lượng kế kiểu pittông
- piston-type flowmeter
- lưu theo kiểu
- save as type
- mã kiểu chữ cái
- letter type code
- mã kiểu thiết bị
- device type code
- Mã nhận dạng kiểu tải tin (ATM X.25) (Bộ mô tả 3 bit trong mào đầu tế bào ATM để chỉ thị kiểu tải tin mà tế bào chứa)
- Payload Type Identifier (ATMX25) (PTI)
- máng (trữ kiểu) vòng
- ring-type magazine
- mạng cục bộ kiểu Ethernet
- Ethernet type LAN
- mật độ kế kiểu phao
- float-type densitometer
- máy ảnh gấp kiểu hộp xếp
- bellows-type folding camera
- máy biến áp kiểu bọc
- shell-type transformer
- máy biến áp kiểu chìm
- subway-type transformer
- máy biến áp kiểu cột
- column-type transformer
- máy biến áp kiểu lõi ngoài
- shell-type transformer
- máy biến áp kiểu thanh
- bar-type transformer
- máy biến áp kiểu vỏ
- shell-type transformer
- máy bốc xếp kiểu gàu quay
- bucket wheel type loader
- máy bốc xếp kiểu gàu quay
- conveyor type bucket loader
- máy bơm (kiểu) pitông
- piston-type pump
- máy bơm dầu kiểu bánh răng
- gear-type oil pump
- máy bơm định lượng kiểu pittông
- piston type metering pump
- máy cạp kiểu cào
- hoe (type) scraper
- máy cắt kiểu con lăn
- roller-type cutters
- máy cắt kiểu con lăn
- roller-type shear
- máy chất tải kiểu gàu
- shovel-type loader
- máy chuốt kiểu ép
- push-type broaching machine
- máy chuốt đứng kiểu ép
- press-type vertical broaching machine
- máy dò kiểu băng (tàu vũ trụ)
- strip-type detector
- máy khoan kiểu tang quay
- drum-type drilling machine
- máy khử ẩm kiểu phun
- spray-type dehumidifier
- máy kiểu côngxon xoay
- rotating cantilever beam-type machine
- máy làm kem kiểu quầy hàng
- counter-type (ice-cream) freezer
- máy làm kem kiểu quầy hàng
- counter-type ice-cream freezer
- máy làm lạnh kiểu hút thu
- absorption type refrigerator
- máy làm lạnh kiểu nén
- compression-type refrigerator
- máy lắng kiểu thủy lực
- plunger-type jig
- máy lạnh kiểu hấp thụ
- absorption type refrigerator
- máy mài cắt kiểu rung
- oscillating type abrasive cutting machine
- máy nâng kiểu gàu
- bucket type elevator
- máy nén kiểu màng
- diaphragm-type compressor
- máy ổn định kiểu xung
- pulse-type regulator
- máy phân loại kiểu cạp
- scraper-type classifier
- máy phân loại kiểu gáo
- scoop-type classifier
- máy phun ẩm kiểu hở
- open-type humidifier
- máy rải bitum và nhựa đường kiểu rơmoóc
- trailer-type bitumen and tar spraying machine
- máy rải bitum và nhựa đường kiểu xe rơmooc
- trailer-type bitumen and tar spraying machine
- máy rải cát kiểu đĩa xoay
- rotary disk type gritter
- máy rửa kiểu màng
- diaphragm-type washbox
- máy thí nghiệm mỏi kiểu rầm
- rotating beam-type machine
- máy tiện rơvonve kiểu yên ngựa
- saddle-type turret lathe
- máy tiếp liệu kiểu hộp
- box-type feeder
- máy tôi vôi kiểu nghiền
- runner-type slaking machine
- máy tôi vôi kiểu tấm nghiền (tôi vôi cục)
- roller-type lime slaker
- máy trục kiểu bánh xích
- crawler-type crane
- máy vẽ kiểu bàn trượt
- carriage-type drafting machine
- máy đo chân không kiểu ion hóa
- ionization type vacuum gauge
- máy đo mật đọ kiểu bọt
- brbble-type density meter
- máy đo trọng lực kiểu luân chuyển
- displacer-type meter
- máy đóng cọc kiểu quay
- rotaty type pile driving plant
- máy đóng cọc từng hàng một kiểu khung
- frame type pile driver plant for driving in row arrangement
- mỏ hàn xì kiểu vòng
- ring type gas burner
- môi trường nhiều kiểu dữ liệu
- mixed data (type) environment
- móng khung kiểu tầng hầm
- frame foundation of basement type
- mức lỏng kế kiểu ống
- pipe-type liquid indicator
- mũi doa kiểu khối
- block-type reamer
- mũi khoan lõi kiểu Texas (mỹ)
- Texas type coring bit
- ngôn ngữ kiểu trừu tượng và định nghĩa sơ đồ
- abstract type and scheme definition language (ATSDL)
- nhà kiểu chìa khóa trao tay
- turn-key type building
- nhà kiểu gian lớn
- pavilion-type building
- nhà kiểu khẩu độ
- bay-type building
- nhà kiểu pavilon
- pavilion-type building
- nhà kiểu tổ ong
- cellular-type building
- nhà máy thủy điện kiểu phát đầu nước
- head development type underground hydroelectric power plant
- nhà máy thủy điện kiểu trụ chống
- counterfort type power house
- nhà máy điện kiểu trụ chống
- buttress type power house
- nhà ở cấp nhiệt kiểu căn hộ
- flat type heated housing
- nhà ở kiểu khung
- frame-type house
- nhà sản xuất kiểu pavilon
- industrial pavilion-type building
- nhóm khai báo kiểu liên kết
- link type declaration subset
- nhóm kiểu hữu hạn
- finite type group
- nhớt kế kiểu phễu Marsh
- Marsh funnel type viscometer
- nồi hơi kiểu ống lửa
- shell type boiler
- ổ kiểu ma sát
- friction-type bearing
- ổ trục kiểu côn
- cone-type-bearing
- ổ đĩa kiểu sao lưu hệ thống
- System Backup type Drive (SBT)
- ống luồn kiểu giếng
- pit-type siphon
- phân loại theo kiểu
- sort by type
- phần ứng kiểu càng nhện
- spider-type armature
- phanh đĩa kiểu solenoit
- solenoid-operated type brake
- phép gán kiểu
- type assignment
- phim kiểu đảo màu
- reversal-type color film
- phông kiểu cảm quang
- optical type font
- phương tiện kiểu hộp thư
- mail box type facility
- quầy ướp đông (kiểu bàn)
- table-type freeze
- quy tắc chuyển đổi kiểu
- type conversion rule
- rèn kiểu khối
- blocker-type forging
- rơle (kiểu) điện từ
- electromagnetic type relay
- rơle kiểu có bánh cánh
- vane-type relay
- rơle kiểu dụng cụ đo
- instrument-type relay
- rơle kiểu dụng cụ đo
- meter-type relay
- rơle kiểu máy đo
- instrument-type relay
- rơle kiểu máy đo
- meter-type relay
- rơle kiểu điện kế
- meter-type relay
- rơmoóc kiểu yên ngựa
- saddle-type trailer
- sai lầm kiểu I
- type I error
- sai lầm kiểu II
- type II error
- sàn di động kiểu băng
- belt pallet type moving walk
- sàn di động kiểu hành lang
- belt type moving walk
- sàng rung kiểu lệch tâm
- eccentric-type vibrating screen
- sào thử điện kiểu đèn huỳnh quang
- luminescent tube type voltage detector stick
- sắp xếp theo kiểu
- sort by type
- sự bố trí kiểu phòng lớn
- common link type planning
- sự bôi trơn kiểu lắng (bôi trơn động cơ)
- sump-type lubrication
- sự chuyển đổi kiểu
- type conversion
- sự chuyển đổi kiểu ngầm
- implicit type conversion
- sự chuyển đổi kiểu rõ ràng
- explicit type conversion
- sự chuyển đổi kiểu tường minh
- explicit type conversion
- sự duyệt kiểu
- type approval
- sự gán kiểu
- type assignment
- sự khai báo kiểu
- type declaration
- sự không so khớp kiểu
- type mismatch
- sự kiểm tra kiểu
- type checking
- sự neo kiểu hình quạt
- fan-type anchorage
- sự nối kiểu phích cắm
- plug-type connection
- sự xác định rõ thủ tục hoặc kiểu
- definition of a procedure or type
- sự định nghĩa kiểu
- type definition
- tên kiểu
- type name
- tên kiểu tham chiếu
- type reference name
- thác nước kiểu công xôn
- cantilever-type drop
- tham số kiểu
- type parameter
- tham số kiểu phần tử
- element type parameter
- thang kiểu bậc
- stepladder (step-type ladder)
- thanh chặn trước kiểu guốc
- shoe-type front stop
- tháp cầu dây kiểu cột đơn
- single column type of pylon
- tháp cầu kiểu 2 cột song song độc lập
- pair of single column type of pylon
- tháp giải nhiệt kiểu hở
- open-type cooling tower
- tháp làm lạnh kiểu màng
- film type cooling tower
- tháp làm nguội kiểu phun
- spay-type cooling tower
- tháp làm nguội nước kiểu màng
- film-type cooling tower
- thí nghiệm cắt kiểu hộp
- box-type shear test
- thiết bị (kiểu) chỉ báo
- dial indicator-type comparator
- thiết bị chống sét kiểu bật
- expulsion-type arrester
- thiết bị ghi kiểu bánh xa
- type wheel type-writer
- thiết bị ghi kiểu cần chữ
- type rod type-writer
- thiết bị ghi kiểu tấm
- type plate type-writer
- thiết bị ghi mức nước kiểu phao
- float type water stage recorder
- thiết bị khuấy động kiểu gàu quay
- bucket wheel type agitator
- thiết bị làm lạnh kiểu hộp
- box type cooler
- thiết bị làm lạnh kiểu tấm
- plate-type cooling equipment
- thiết bị nâng gàu kiểu cuaroa
- belt-type bucket elevator
- thiết bị đầu cuối kiểu 1 (có khả năng ISDN)
- Terminal Equipment Type 1 (TE1)
- thiết bị đầu cuối kiểu 2 (không có khả năng ISDN)
- Terminal Equipment Type 2 (non-ISDN) (TE2)
- thùng trộn kiểu rơi tự do
- free fall type mixing drum
- thuộc kiểu hở
- open-type
- tính tương thích kiểu
- type compatibility
- tổ làm lạnh kiểu phun
- spray-type unit cooler
- toa moóc một kiểu lật
- tilt-type semitrailer
- toán tử chuyển hoán kiểu
- type conversion operator
- toán tử chuyển đổi kiểu
- type conversion operator
- tủ lạnh kiểu gắn tường
- wall-type refrigerator
- tường âu kiểu trọng lực
- gravity-type lock wall
- tường chắn đất kiểu công xôn
- bracket-type retaining wall
- ván khuôn di động kiểu khung cổng
- portable type traveling framework
- van phân phối lưu lượng kiểu bù áp suất
- pressure compensating type flow dividing valve
- van điều chỉnh kiểu hút
- suction-type governor
- van đóng kiểu lắc (lắp ráp chất dẻo)
- swing-type check valve
- vật cách điện kiểu lõi đặc
- solid core-type insulator
- viễn trắc kế kiểu xung
- impulse-type telemeter
- vỏ bọc (kiểu) xếp nếp
- concertino-type cover
- đặc tả kiểu tài liệu
- document type specification
- đập kiểu tường lõi bê tông
- concrete core wall type dam
- đập rỗ tổ ong kiểu tròn
- circular type cellular cofferdam
- đập tràn kiểu mỏ vịt
- duct bill type spillway
- đâu cực ắcqui kiểu Ford
- ford-type lug or terminal
- đầu ra kiểu phích cắm
- plug-type outlet
- đệm ép kiểu vòng
- ring-type thrust washer
- đệm kín kiểu vòng bít
- lip-type seal
- đệm kín kiểu xoắn
- vortex-type seal
- đèn khí kiểu vòng
- ring type gas burner
- đèn kiểu chữ O
- O-type tube
- đèn kiểu loe
- flare-type burner
- địa chấn kế kiểu tăng tốc
- accelerator type seismometer
- đĩa kiểu chảy tràn
- downcomer type tray
- đĩa kiểu phun tia
- shower type tray
- định dạng kiểu
- type formatting
- định nghĩa kiểu
- type definition
- định nghĩa kiểu phần tử
- element type definition
- định nghĩa kiểu tài liệu
- document type definition (DTD)
- định nghĩa kiểu tài liệu
- DTD (documenttype definition)
- định nghĩa kiểu tài liệu-DTD
- document type definition (DTD)
- độ rộng kiểu chữ
- type width
- độ đậm nhạt kiểu chữ
- weight of type
- động cơ kiểu chữ V
- V-type engine
- động cơ kiểu chữ W
- W-type engine
- động cơ kiểu chữ x
- X-type engine
- động cơ kiểu pittông hướng tâm
- radial piston type engine
- động cơ kiểu V
- V type engine
- động cơ tuyến tính kiểu sơ cấp đơn
- single primary type linear motor
- động lực kế kiểu không
- zero-type dynamometer
view
- kiểu xem
- view type
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ