• Thông dụng

    Động từ

    To fire, to shoot, to let off
    bắn tên
    to shoot (let off) an arrow
    bắn súng
    to fire a gun
    bắn máy bay
    to shoot at airplanes
    đại bác bắn dồn dập
    the artillery fire was without letup
    bị xử bắn
    to be condemned to be shot, to be sentenced to death by firing squad
    To pry up
    dùng đòn xeo bắn cột
    to pry up a pillar with a lever
    bắn hòn đá tảng
    to pry up a slab of stone
    To shoot out
    thóc cối xay bắn ra tung toé
    paddy was shot out in all directions from the mill
    ngã bắn người ra
    to shoot out on one's back
    giật bắn người
    to be startled out of one's skin, to jump out of one's skin
    To splash
    bùn bắn lên quần áo
    mud splashed over his clothes
    To transfer, to carry over
    bắn nợ
    to transfer a debt
    bắn khoản ấy sang dự chi tháng sau
    to carry over that amount to next month's spending estimates
    To send, to send out (through an intermediary)
    không biết từ đâu bắn ra cái tin đó
    that piece of news was sent out from nobody knows where
    bắn tin cho nhau
    to send news to one another through an intermediary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X