• Thông dụng

    (nói về đất trồng trọt) Exhausted
    ruộng đất cằn cỗi
    exhausted fields
    Stunted, dwarfed
    đất xấu lại không phân bón cây trở nên cằn cỗi
    because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
    tưởng cằn cỗi
    stunted thinking
    văn hoá không bắt rễ thẳng đại chúng kết quả văn hoá cằn cỗi héo hon
    a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X