-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
stop
Giải thích VN: Một dụng cụ để ngăn chuyển động; thường là một thanh gỗ hoặc kim loại được gắn vào khung cửa sổ hoặc cửa đi để ngăn cửa chuyển động quá một điểm xác định [[trước. ]]
Giải thích EN: A device that halts or obstructs; specific uses include: a wood or metal piece that is attached to the frame or base of a door or window to prevent motion beyond a given point.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ