• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    cracking coil

    Giải thích VN: Một cuộn dây lắp trên một buồng gia nhiệt hay trong một cao sử dụng để cracking các sản phẩm dầu mỏ [[nặng. ]]

    Giải thích EN: A coil installed in a heated chamber or furnace, used for cracking heavy petroleum products.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X