• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    project engineering

    Giải thích VN: 1.Là sự phác họa, lên kế họach giám sát xây dựng của quá trình sản xuất hoặc khu đô thị.2. việc họach định thực thi một dự án cụ thể nào đó, chẳng hạn đề án nghiên [[cứu. ]]

    Giải thích EN: 1. the designing, planning, and supervision of the construction of a manufacturing or municipal facility.the designing, planning, and supervision of the construction of a manufacturing or municipal facility.2. the planning and carrying out of a specific project, such as a research project.the planning and carrying out of a specific project, such as a research project.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X