• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    cosolvent

    Giải thích VN: Một chất không hòa tan trở thành một dung môi thể sử dụng được khi một lượng dung môi hoạt động được thêm [[vào. ]]

    Giải thích EN: A nonsolvent that becomes an acceptable solvent when a small amount of active solvent is added. Also, LATENT SOLVENT, INDIRECT SOLVENT.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X