-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accelerograph
Giải thích VN: Một gia tốc đồ chứa một con lắc để đo lực gia tốc ở một điểm xác định trên trái đất, chẳng hạn như trong khi động đất hoặc một vụ nổ [[ngầm. ]]
Giải thích EN: An accelerometer that contains a pendulum for measuring the force of acceleration at a given point on earth, as during an earthquake or an underground explosion.
time history
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ