-
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
bell-mouthed
Giải thích VN: Được thiết kế theo thể vòm mở ở một hoặc hai đầu. Giống như thiết kế đối với loại bình loe miệng, vòi ấm loe miệng, tẩu hút loe [[miệng. ]]
Giải thích EN: Designed with a bell-shaped opening at one or both ends. Thus, bell-mouthed jar, bell-mouthed nozzle, bell-mouthed pipe.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ