-
Thông dụng
Tính từ
Warm; tepid
- nắng ấm
- a warm sun
- quần áo ấm
- warm clothes
- ăn no mặc ấm
- to have adequate food and clothing
- trời ấm lên
- the weather gets warmer
- uống chén nước chè cho ấm bụng
- to warm oneself with a cup of tea
- giọng hát ấm
- a warm singing voice
- tre ấm bụi
- the bamboo has grown thick
- hơi ấm cần thiết cho hạt nẩy mầm
- warmth is needed for the seeds to germinate
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ