-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
cathodic inhibitor
Giải thích VN: Một hỗn hợp sử dụng để mạ trên bề mặt kim loại với một màng mỏng nhằm bảo vệ toàn bộ bề mặt chống ăn [[mòn. ]]
Giải thích EN: A compound used to coat a metal surface with a thin film at the cathodes in order to protect the entire surface against corrosion in a conducting medium.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ