-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hydrogenation
Giải thích VN: Một phản ứng thông thường trong đó hydro được thêm vào các phân tử không no của hydrocarbon hay axit béo, thông thường sử dụng chất xúc [[tác. ]]
Giải thích EN: A general reaction in which hydrogen is added to the unsaturated molecules of hydrocarbons or fatty acids, normally by use of a catalyst.
hydrogenise
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ