-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
igniter
Giải thích VN: Sự tích điện chất nổ, cầu chì, hoặc các thiết bị khác được sử dụng để đốt chất nổ hoặc để khởi động sự cháy của nhiên liệu trong một động [[cơ. ]]
Giải thích EN: A blasting charge, fuse, or other device used to fire an explosive charge or to start the combustion of fuel in an engine.
priming cartridge
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ