• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    visibility meter

    Giải thích VN: Các dụng cụ, như một máy đo truyền động, được dùng để đo tầm nhìn trong khí quyển hay các đặc tính của khí quyển ảnh hưởng tới tầm [[nhìn. ]]

    Giải thích EN: Any instrument, such as a transmissometer, used to measure visual range in the atmosphere or the physical characteristics of the atmosphere that affect visual range.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X