• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    fire extinguisher

    Giải thích VN: Thiết bị xách tay được thiết kế để dập lửa bằng các chất chống lửa như nước, cacbon dyoxit, khí ga hoặc bọt hóa [[học. ]]

    Giải thích EN: A portable device designed to suppress fire by the use of a fire-inhibiting substance, such as water, carbon dioxide, gas, or chemical foam.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X