• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chronograph
    event recorder
    kymograph

    Giải thích VN: Một thiết bị dùng để xác định các các khoảng thời gian làm việc cực ngắn. Do đó, kymogram, [[kymography. ]]

    Giải thích EN: A similar device for measuring very short work time intervals. Thus, kymogram, kymography.

    time recorder
    máy ghi thời gian chạy điện
    electric time recorder
    máy ghi thời gian khoan
    drill time recorder

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X