• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    pulse-time-modulated radiosonde

    Giải thích VN: Một máy phát rađiô được mang trên cao truyền các dữ liệu khí tượng dưới dạng các xung trong những khoảng thời gian xác định. Còn gọi là: TIME-INTERVAL [[RADIOSONDE. ]]

    Giải thích EN: A radio transmitter that is carried aloft and transmits meteorological data in pulses phased at specific intervals. Also, TIME-INTERVAL RADIOSONDE.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X