• Thông dụng

    Skyscraper.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    skyscraper

    Giải thích VN: Một tòa nhà cao tầng thường một tòa nhà thương mại được xây dựng trong thời kỳ hiện đại bởi sự phát triển của thang máy công trình xây dựng cốt [[thép. ]]

    Giải thích EN: A tall, multistoried building, usually a commercial office building; made possible in modern times by the development of elevators and steel-frame construction.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    high-rise (building)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X