• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    fraction defective

    Giải thích VN: Phần sản lượng được thấy sai sót; một tiêu chuẩn bản của hoạt động quản chất [[lượng. ]]

    Giải thích EN: The fraction of the output of a production process that is found to be defective; a basic measure of quality control performance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X