• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cutting

    Giải thích VN: Sự tả một thiết bị dùng để cắt hay xử cắt, dùng để định dạng các tấm khác nhau, như máy cắt, kìm cắt, đèn cắt góc cắt, thời gian [[cắt…. ]]

    Giải thích EN: Describing a device that cuts, or a process of cutting; used to form many compound terms, such as cutting machine, cutting pliers, cutting torch, cutting angle, cutting time, cutting drilling, and so on.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X