-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
balancing delay
Giải thích VN: Quá trình duy trì một tay không làm việc trong các quá trình làm việc bằng tay, trong khi tay kia dần nhiễm. Còn gọi là: BALANCE [[DELAY. ]]
Giải thích EN: The process of keeping one hand idle in hand work processes while the other hand catches up. Also, BALANCE DELAY.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ