-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bypass valve
Giải thích VN: Trong một hệ chất lỏng động, van này mở ra nhằm giảm bớt áp suất hoặc hướng dòng chảy theo một hướng khác với thông [[thường. ]]
Giải thích EN: In a fluid dynamic system, a valve opened to reduce pressure or to direct the fluid in a direction in which it does not normally flow.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ