-
Thông dụng
Động từ.
To diminish, to cut down, to decrease, to reduce
- giảm bớt chi phí sản xuất
- to cut down production cost
- thêm bạn bớt thù
- to increase the number of friends and to decrease that of foes
- bớt giấy tờ bớt hội họp
- to cut down red tape and meetings
- bệnh mười phần bớt tám
- the disease has diminished by eight-tenths (four-fifths), the disease has nearly completely abated
- cái gậy này dài quá chặt cho ngắn bớt
- this stick is too long, let's shorten it
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ