-
Providence; Dieu; Ciel.
- Có trời chứng giám
- Dieu (le Ciel) m'est témoin
- có trời biết
- Dieu sait comment;
- Lạy trời phù hộ
- ��Dieu le veuille; plaise à Dieu que;
- Long trời lở đất
- ��qui bouleverserait le monde.
- Cuộc cách mạng long trời lở đất
- ��une révolution qui bouleverserait le monde;
- Ngày trời tháng Phật
- ��chaque jour du bon Dieu;
- Trời cao đất dày
- ��sans que personne vienne à la rescousse;
- Trời sinh voi sinh cỏ
- Dieu! Ah, mon Dieu!
- Trời thật là tuyệt
- durant.
- Một năm trời
- sauvage.
- Ngỗng trời
- ��oie sauvage.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ