• (être) épuisé ; (être) fini ; finir ; se terminer.
    Năm cùng tháng tận
    année qui se termine et mois qui finit ; la fin de l'année
    khổ tận cam lai
    jusqu'à.
    Tiễn khách ra tận cửa
    ��reconduire un visiteur jusqu'à la porte
    Tận đáy lòng
    ��jusqu'au fond de son coeur
    tận chín tầng mây
    même ; propre.
    Đến tận nơi
    se rendre sur place.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X