• Libérer.
    Tha binh
    libérer un prisonner.
    Pardonner ; tolérer ; remettre.
    Đó một bệnh chẳng tha
    ai c'est une maladie qui ne pardonne pas ;
    Tha nợ
    remettre une dette
    Tha tội chết cho một người bị kết án
    remettre la peine de mort à un condamné.
    Épargner ; ménager.
    Trẻ không tha già không thương
    n'épargner ni les jeunes ni les vieux ; ne craindre ni Dieu ni diable.
    Emporter entre ses dents ; emporter dans son bec.
    Mèo tha chuột
    chat qui emporte une souris entre ses dents
    Chim tha mồi
    oiseau qui emporte sa proie dans son bec.
    (thông tục) tra†ner avec soi.
    Đi đâu cũng tha đôi giày rách nát theo
    tra†ner partout où on va ses souliers délabrés.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X