• Informer ; mettre au courant ; faire part.
    Tin cho ai hay một sự việc
    informer quelqu'un d'un fait.
    Nouvelle ; informations.
    Tôi vừa nhận tin nhà
    je viens de recevoir des nouvelles de ma famille ;
    Tin vui
    heureuse (bonne) nouvelle ;
    Phao tin
    lancer une nouvelle ;
    Bản tin
    bulletin d'informations ;
    Tin thể thao
    informations sportives.
    Croire, avoir confiance.
    Tin lời hứa của bạn
    croire aux promesses d'un ami ;
    Tin bạn
    avoir confiance en son ami ; croire en son ami ;
    Tin tương lai
    croire en l'avenir ;
    Tin Chúa
    croire en Dieu.
    Se fier à.
    Không tin vào mắt mình
    ne pas se fier à ses yeux
    Vật làm tin
    garantie ; gage.
    Fidèle.
    Cái cân tin
    une balance fidèle
    Juste ; juste au but
    phát súng bắn tin lắm
    le fusil tire juste au but
    độ tin
    fidélité.
    Độ tin của máy thu hình
    ��fidélité d'un téléviseur.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X