• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Hiện nay (09:25, ngày 30 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">mʌd</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    =====/'''<font color="red">mʌd</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    Dòng 25: Dòng 21:
    *V-ed: [[Mudded]]
    *V-ed: [[Mudded]]
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    -
    =====trò chơi MUD=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====trò chơi MUD=====
    ''Giải thích VN'': Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị. Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.
    ''Giải thích VN'': Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị. Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.
     +
    === Xây dựng===
     +
    =====bùn đất=====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    =====trát bùn=====
    -
    *[http://foldoc.org/?query=mud mud] : Foldoc
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
     
    +
    =====bùn=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====bùn đất=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====trát bùn=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====bùn=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====cặn=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====cho bùn vào=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====làm đục=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====bã=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====bùn=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=mud mud] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Muck, ooze, slime, mire, clay, sludge, silt, dirt, US andCanadian gumbo or gombo: The mud came up to my ankles.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
    =====Wet soft earthy matter.=====
    +
    =====cặn=====
    -
    =====Hard ground from the drying ofan area of this.=====
    +
    =====cho bùn vào=====
    -
    =====What is worthless or polluting.=====
    +
    =====làm đục=====
    -
    =====A muddyscene or occasion. mud-brick a brick made from baked mud.mud-flat a stretch of muddy land left uncovered at low tide.mud pack a cosmetic paste applied thickly to the face. mud piemud made into a pie shape by a child. mud puppy US a largenocturnal salamander, Necturus maculosus, of eastern USA. mudskipper any of various gobies of the family Periophthalmidae,able to leave the water and leap on the mud. mud-slingercolloq. one given to making abusive or disparaging remarks.mud-slinging colloq. abuse, disparagement. mud volcano avolcano discharging mud. one's name is mud one is unpopular orin disgrace. [ME mode, mudde, prob. f. MLG mudde, MHG mot bog]=====
    +
    =====bã=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    === Kinh tế ===
     +
    =====bùn=====
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[clay]] , [[mire]] , [[muck]] , [[ooze]] , [[silt]] , [[slab]] , [[sludge]] , [[slush]] , [[dirt]] , [[mush]] , [[roil]] , [[slime]] , [[soil]]
     +
    =====verb=====
     +
    :[[bemire]] , [[mire]] , [[muck]] , [[slush]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /mʌd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to fling mud at somebody
    ném bùn vào ai; (nghĩa bóng) nói xấu ai, bôi nhọ ai
    to stick in the mud
    bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu

    Ngoại động từ

    Vấy bùn, trát bùn lên
    Làm đục, khuấy đục

    Nội động từ

    Chui xuống bùn

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    trò chơi MUD

    Giải thích VN: Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị. Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.

    Xây dựng

    bùn đất
    trát bùn

    Kỹ thuật chung

    bùn
    cặn
    cho bùn vào
    làm đục

    Kinh tế

    bùn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    clay , mire , muck , ooze , silt , slab , sludge , slush , dirt , mush , roil , slime , soil
    verb
    bemire , mire , muck , slush

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X