-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 33: Dòng 33: =====Khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)==========Khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)=====+ ===hình thái từ===+ *Ved: [[gored]]+ *Ving: [[goring]]== Xây dựng==== Xây dựng==17:00, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
mảnh chéo, vạt chéo
Giải thích EN: An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.
Giải thích VN: Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ