• /gɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máu đông
    (thơ ca) máu
    to lie in one's gore
    nằm trong vũng máu

    Ngoại động từ

    Húc (bằng sừng)
    to be gored to death
    bị húc chết
    Đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm)

    Danh từ

    Vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...)
    Mảnh đất chéo, doi đất

    Ngoại động từ

    Cắt thành vạt chéo
    Khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    múi (cầu)

    Xây dựng

    mảnh chéo, vạt chéo

    Giải thích EN: An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.

    Giải thích VN: Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.

    múi (cầu)

    Kỹ thuật chung

    cái nêm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X